Đọc nhanh: 滑车神经 (hoạt xa thần kinh). Ý nghĩa là: dây thần kinh ròng rọc (dây thần kinh chỉ huy sự vận động của nhãn cầu).
滑车神经 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dây thần kinh ròng rọc (dây thần kinh chỉ huy sự vận động của nhãn cầu)
第四对脑神经,从中脑发出,分布在眼球周围的肌肉中,主管眼球的运动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滑车神经
- 不 留神 , 刺溜 一 下滑 倒 了
- Không để ý, trượt chân xẹt một cái.
- 他 的 演技 已经 达到 出神入化 的 境界
- kỹ thuật biểu diễn của anh ấy đã đạt đến trình độ xuất thần kỳ diệu.
- 两辆车 一经 很近 了 , 避得开 吗 ?
- Hai chiếc xe đã rất gần rồi, có tránh được không?
- 《 山海经 》 里 有 不少 古代 人民 编造 的 神话
- trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác
- 他 已经 是 八十 高龄 了 , 还是 那么 精神抖擞
- Ông đã tám mươi tuổi rồi mà tinh thần vẫn còn rất hăng hái.
- 人类 通过 自动化 扩展 了 人类 神经系统 的 功能 思维 和 决断 的 才能
- Con người đã mở rộng khả năng tư duy và quyết đoán của hệ thống thần kinh thông qua việc tự động hóa.
- 他 真是太 神经 了
- Anh ấy thật sự rất thần kinh.
- 他 有点 神经质 , 但 他 的 妻子 是 一个 非常 稳重 的 人
- Anh ta có chút tâm lý không ổn định, nhưng vợ anh ta là một người rất điềm đạm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
滑›
神›
经›
车›