Đọc nhanh: 滑冰 (hoạt băng). Ý nghĩa là: trượt băng. Ví dụ : - 我不会滑冰。 Tôi không biết trượt băng.. - 他是一位滑冰运动员。 Anh ấy là một vận động viên trượt băng.. - 妹妹正在学习滑冰。 Em gái tôi đang học trượt băng.
滑冰 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trượt băng
体育运动项目之一穿着冰鞋在冰上滑行比赛分花样滑冰 (做出各种姿势和花样) 和速度滑冰两种
- 我 不会 滑冰
- Tôi không biết trượt băng.
- 他 是 一位 滑冰 运动员
- Anh ấy là một vận động viên trượt băng.
- 妹妹 正在 学习 滑冰
- Em gái tôi đang học trượt băng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 滑冰
✪ 1. 滑冰 + Danh từ ( 鞋、场、比赛)
- 穿 上 滑冰鞋 出发
- Mang giày trượt tuyết và xuất phát.
- 掌握 滑冰 技巧 很难
- Nắm bắt được kỹ thuật trượt tuyết rất khó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滑冰
- 掌握 滑冰 技巧 很难
- Nắm bắt được kỹ thuật trượt tuyết rất khó.
- 冬天 去 滑冰 该 多 好玩儿 啊 !
- Mùa đông đi trượt tuyết sẽ vui biết bao nhiêu!
- 他 穿着 冰鞋 在 冰上 快速 滑行
- anh ấy mang giày trượt băng tốc độ.
- 我 不会 滑冰
- Tôi không biết trượt băng.
- 他 是 一位 滑冰 运动员
- Anh ấy là một vận động viên trượt băng.
- 他 一再 撺掇 我学 滑冰
- anh ta nhiều lần khuyến khích tôi học trượt băng.
- 我想养 只 凤头 鹦鹉 带 去 滑旱冰
- Tôi muốn có một con gà trống để tham gia Trượt patin.
- 路上 有冰 , 招呼 滑倒 了
- Trên đường đóng băng, chú ý kẻo trượt ngã.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冰›
滑›