Đọc nhanh: 溢出效应 (dật xuất hiệu ứng). Ý nghĩa là: hiệu ứng lan tỏa.
溢出效应 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiệu ứng lan tỏa
spillover effect
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 溢出效应
- 他们 相应 作出 解释
- Họ nên đưa ra lời giải thích.
- 你 补习 了 几个 月 , 照说 这 试题 应该 能 做 出来
- Anh học bổ túc mấy tháng, đề thi này lẽ ra phải làm được.
- 你 应该 被 吓 得 说不出 话 来 才 对
- Bạn đã không nói nên lời vì sợ hãi.
- 他 的 行为 不应 被 效尤
- Hành vi của anh ấy không nên được bắt chước.
- 你 应该 扬长避短 , 把 自己 的 优势 充分体现 出来
- Nên tốt khoe xấu che, bạn hãy thể hiện ưu thế của mình đi.
- 借出 的 书 , 应该 收回 了
- sách cho mượn đã đến lúc phải lấy về.
- 今天 好 热 , 出去玩 的 人 应该 很少 吧
- Hôm nay nóng quá, chắc ít người đi chơi lắm.
- 上岗 前 必须 出示 有效 的 司机 证
- Trước khi làm việc, bạn phải xuất trình giấy phép lái xe hợp lệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
应›
效›
溢›