Đọc nhanh: 溢余 (dật dư). Ý nghĩa là: dật dư.
溢余 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dật dư
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 溢余
- 他 利用 课余时间 家教 妹妹 弹钢琴
- Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.
- 饶有 余韵
- nhiều dư vị
- 他 利用 业余时间 学习 法语
- Anh ấy dùng thời gian rảnh để học tiếng Pháp.
- 他 利用 工余 时间 学习 文化 知识
- anh ấy tranh thủ thời gian ngoài giờ làm việc để học văn hoá.
- 今年 是 丰年 , 食粮 富余
- Năm nay được mùa, lương thực dồi dào.
- 他口津 满溢
- Miệng anh ấy đầy nước bọt.
- 他 在 余生 中 学习
- Anh ấy học hỏi trong cuộc sống còn lại.
- 他们 已经 跑 了 余 五公里
- Họ đã chạy hơn năm kilomet.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
余›
溢›