Đọc nhanh: 失据 (thất cứ). Ý nghĩa là: thất cứ.
失据 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thất cứ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失据
- 系统 崩溃 导致 数据 丢失
- Sự cố hệ thống đã dẫn đến mất dữ liệu.
- 不怕 失败 , 只怕 灰心
- Không sợ thất bại, chỉ sợ nản lòng.
- 据统计 , 失业率 有所 下降
- Theo thống kê, tỷ lệ thất nghiệp đã giảm.
- 不断 增加 的 失业 引起 了 社会 骚乱
- Tăng ngày càng gia tăng của tình trạng thất nghiệp đã gây ra cuộc bất ổn xã hội.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 单据 的 编号 丢失 了
- Số hiệu của chứng từ đã mất.
- 我 丢失 了 那 张 单据
- Tôi làm mất tờ biên lai rồi.
- 恢复 丢失 的 数据 很 重要
- Khôi phục dữ liệu bị mất rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
据›