Đọc nhanh: 溜边儿 (lựu biên nhi). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) để tránh rắc rối, để tránh dính líu, để giữ bên lề (của con đường, sông, v.v.).
溜边儿 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) để tránh rắc rối
fig. to keep out of trouble
✪ 2. để tránh dính líu
to avoid getting involved
✪ 3. để giữ bên lề (của con đường, sông, v.v.)
to keep to the edge (of path, river etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 溜边儿
- 他们 边 溜达 边 聊天
- Họ vừa đi dạo vừa trò chuyện.
- 他 写 的 字 项 一边 儿侧 歪
- Chữ cô ấy viết lệch về một bên.
- 他 挑 着 一 挑儿 水 , 一溜歪斜 地 从 河边 走上 来
- anh ấy gánh gánh nước, từ bờ sông lảo đảo đi lên.
- 他 一边 儿 答应 , 一边 儿 放下 手里 的 书
- Anh ấy vừa nhận lời vừa bỏ quyển sách trên tay xuống.
- 他 站 在 我 边儿 上
- Anh ấy đứng bên cạnh tôi.
- 一 猛劲儿 就 超过 了 前边 的 人
- Dồn sức một cái là vượt qua người phía trước.
- 一溜 树木 沿着 河边
- Một hàng cây dọc theo bờ sông.
- 不要 太大 的 , 挑个 中不溜儿 的
- không cần loại lớn quá, lựa cái vừa thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
溜›
边›