Đọc nhanh: 湿貌 (thấp mạo). Ý nghĩa là: đằm.
湿貌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đằm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 湿貌
- 他 可能 已经 改变 了 样貌
- Anh ấy có lẽ đã thay đổi diện mạo của mình rồi.
- 他 在 雨 中 淋湿 了
- Anh ta bị ướt sũng trong mưa.
- 风貌 娉婷
- phong thái tướng mạo tha thướt
- 他家 少爷 很 懂 礼貌
- Con trai nhà họ rất lễ phép.
- 他 喜欢 她 美丽 的 外貌
- Anh ấy say mê ngoại hình xinh đẹp của cô ấy.
- 人民公社 使得 农村 的 面貌 有 了 很大 的 改变
- xã hội nhân dân đã làm cho bộ mặt của nông thôn biến đổi rất lớn.
- 他 光辉 之貌 吸引 了 很多 女人
- vẻ ngoài xán lạn của anh ta thu hút rất nhiều phụ nữ
- 他 太 没有 礼貌 了 什么 能 用 这种 语气 跟 爸爸 说话 呢
- Anh ấy quá không lịch sự rồi, làm sao anh ấy có thể nói chuyện với bố mình bằng giọng điệu này?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
湿›
貌›