溃敌 kuì dí
volume volume

Từ hán việt: 【hội địch】

Đọc nhanh: 溃敌 (hội địch). Ý nghĩa là: kẻ thù định tuyến.

Ý Nghĩa của "溃敌" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

溃敌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kẻ thù định tuyến

routed enemy

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 溃敌

  • volume volume

    - 不要 búyào gěi 敌人 dírén 留隙 liúxì

    - Đừng để lại sơ hở cho địch.

  • volume volume

    - 敌军 díjūn 狼狈 lángbèi 溃退 kuìtuì

    - bọn xâm lược tháo chạy hỗn loạn

  • volume volume

    - 敌军 díjūn 溃败 kuìbài 南逃 nántáo

    - quân địch tan rã chạy về hướng Nam.

  • volume volume

    - 为了 wèile 侦察 zhēnchá 敌情 díqíng 改扮 gǎibàn chéng 一个 yígè 游街 yóujiē 串巷 chuànxiàng de 算命先生 suànmìngxiānsheng

    - vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.

  • volume volume

    - 敌军 díjūn 全线 quánxiàn 溃乱 kuìluàn

    - quân giặc tan rã hỗn loạn.

  • volume volume

    - 敌军 díjūn 士气涣散 shìqìhuànsàn 一触即溃 yīchùjíkuì

    - tinh thần binh sĩ quân địch rất suy sụp, đụng đến là đổ ngay

  • volume volume

    - 了解 liǎojiě 敌情 díqíng

    - hiểu rõ tình hình quân địch

  • volume volume

    - 乘胜追击 chéngshèngzhuījī gěi 敌人 dírén 缓气 huǎnqì de 机会 jīhuì

    - thừa thắng truy kích, không để quân địch có cơ hội hồi sức.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+6 nét), thiệt 舌 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Địch
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XHROK (重竹口人大)
    • Bảng mã:U+654C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Kuì
    • Âm hán việt: Hội
    • Nét bút:丶丶一丨フ一丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XELMO (重水中一人)
    • Bảng mã:U+6E83
    • Tần suất sử dụng:Cao