Đọc nhanh: 游资 (du tư). Ý nghĩa là: vốn lưu động; vốn nổi.
游资 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vốn lưu động; vốn nổi
从生产过程中游离出来的、没有用于扩大再生产的资金
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 游资
- 不惜 重资 购买 设备
- không tiếc tiền vốn mua thiết bị.
- 三位 导游 正在 等待 游客
- Ba hướng dẫn viên đang đợi khách du lịch.
- 北岭 旅游 度假区 是 您 的 投资 宝地
- Khu du lịch nghỉ dưỡng Beiling là khu đầu tư quý báu của bạn.
- 老街 的 旅游 资源 丰富
- Lào Cai có nhiều nguồn tài nguyên du lịch.
- 岛上 自然风光 独特 , 旅游 资源 丰富 , 自然 气息 浓郁 , 青山 碧海
- Hòn đảo có phong cảnh thiên nhiên độc đáo, tài nguyên du lịch phong phú, bầu không khí tự nhiên mát mẻ, non xanh nước biếc.
- 专家 们 仔细 地 分析 资料
- Các chuyên gia đã phân tích cẩn thận tư liệu.
- 世界各地 的 游客 云集 此地
- Du khách từ khắp nơi trên thế giới đổ về đây.
- 导游 资格 检定考试
- Kỳ thi chứng chỉ hướng dẫn viên du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
游›
资›