游子 yóuzǐ
volume volume

Từ hán việt: 【du tử】

Đọc nhanh: 游子 (du tử). Ý nghĩa là: kẻ lãng tử; người xa quê; khách tha phương; du tử. Ví dụ : - 海外游子 kiều dân (người xa quê sống ở nước ngoài)

Ý Nghĩa của "游子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

游子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kẻ lãng tử; người xa quê; khách tha phương; du tử

离家在外或久居外乡的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 海外 hǎiwài 游子 yóuzǐ

    - kiều dân (người xa quê sống ở nước ngoài)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 游子

  • volume volume

    - rèn 孩子 háizi 玩游戏 wányóuxì

    - Cô ấy mặc kệ bọn trẻ chơi trò chơi.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men zhēng zhe 玩游戏 wányóuxì

    - Mọi người tranh nhau phát biểu.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men zài 院子 yuànzi cuō zhe 玩游戏 wányóuxì

    - Những đứa trẻ tụ tập trong sân chơi trò chơi.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men 偷偷地 tōutōudì 玩游戏 wányóuxì

    - Bọn trẻ lén chơi trò chơi.

  • volume volume

    - 最近 zuìjìn 迷上 míshàng le 电子游戏 diànzǐyóuxì

    - Anh ấy gần đây mê chơi trò chơi điện tử.

  • volume volume

    - 孔子 kǒngzǐ 周游列国 zhōuyóulièguó

    - Khổng Tử đi chu du các nước.

  • volume volume

    - de 学习 xuéxí 本来 běnlái hěn hǎo 由于 yóuyú 迷上 míshàng le 电子游戏 diànzǐyóuxì 现在 xiànzài 退步 tuìbù le

    - Việc học của anh vốn dĩ rất tốt nhưng giờ lại sa sút vì quá ham mê trò chơi điện tử.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 池子 chízi 游泳 yóuyǒng

    - Họ đang bơi trong hồ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Liú , Yóu
    • Âm hán việt: Du
    • Nét bút:丶丶一丶一フノノ一フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EYSD (水卜尸木)
    • Bảng mã:U+6E38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao