Đọc nhanh: 游览安排 (du lãm an bài). Ý nghĩa là: lịch trình tham quan.
游览安排 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lịch trình tham quan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 游览安排
- 他 安排 好 了 今天 的 工作
- Anh ấy đã sắp xếp xong công việc hôm nay.
- 他们 的 安排 不合理
- Sự sắp xếp của họ không hợp lý.
- 主任 正在 安排 新 的 项目
- Trưởng phòng đang sắp xếp dự án mới.
- 导游 妥善 地 安排 行程
- Hướng dẫn viên sắp xếp lịch trình ổn thỏa.
- 他们 游览 了 古迹
- Họ đã du ngoạn di tích cổ.
- 我 是 由 本地 的 旅游 代理人 预先安排 的 度假 事宜
- Tôi đã được sắp xếp các hoạt động nghỉ mát trước đó bởi một đại lý du lịch địa phương.
- 团队 游 通常 会 安排 详细 的 行程表
- Du lịch theo đoàn thường sẽ có lịch trình chi tiết.
- 酒店 提供 全套 服务 , 包括 洗衣 、 送餐 和 旅游 安排
- Khách sạn cung cấp dịch vụ trọn gói, bao gồm giặt ủi, giao thức ăn và sắp xếp du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
安›
排›
游›
览›