游击战 yóujízhàn
volume volume

Từ hán việt: 【du kích chiến】

Đọc nhanh: 游击战 (du kích chiến). Ý nghĩa là: đánh du kích; chiến tranh du kích; du kích chiến.

Ý Nghĩa của "游击战" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

游击战 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đánh du kích; chiến tranh du kích; du kích chiến

灵活、分散的小部队,在敌后用袭击、伏击、破坏、扰乱等手段进行的战士

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 游击战

  • volume volume

    - 班长 bānzhǎng 本班 běnbān 战士 zhànshì 出击 chūjī

    - tiểu đội trưởng dẫn đầu các chiến sĩ xuất binh.

  • volume volume

    - 反击战 fǎnjīzhàn

    - đánh lại

  • volume volume

    - zhè kuǎn 游戏 yóuxì 模拟 mónǐ le 战争 zhànzhēng 场景 chǎngjǐng

    - Trò chơi này mô phỏng các cảnh chiến tranh.

  • volume volume

    - 游击队 yóujīduì 四处 sìchù 出击 chūjī 困扰 kùnrǎo 敌军 díjūn

    - đội du kích tấn công tứ phía, gây rối cho địch quân.

  • volume volume

    - 中队 zhōngduì 战机 zhànjī 脱离 tuōlí 编队 biānduì 攻击 gōngjī 轰炸机 hōngzhàjī qún

    - Một tiểu đội máy bay chiến đấu tách khỏi đội hình tấn công đội máy bay ném bom địch.

  • volume volume

    - 游击队员 yóujīduìyuán men 态度 tàidù 沉毅 chényì 动作 dòngzuò 敏捷 mǐnjié

    - thái độ của các đội viên du kích trầm tĩnh và kiên quyết, động tác nhanh nhẹn.

  • volume volume

    - 游击队 yóujīduì 打死 dǎsǐ 打伤 dǎshāng 十多个 shíduōge 敌人 dírén

    - du kích bắn chết và làm bị thương hơn 10 tên địch.

  • volume volume

    - 面对 miànduì 强大 qiángdà de 敌人 dírén 具有 jùyǒu 挑战性 tiǎozhànxìng de 困难 kùnnán 我们 wǒmen 需要 xūyào 齐心协力 qíxīnxiélì 击退 jītuì 敌人 dírén

    - Đối mặt với kẻ thù mạnh và những khó khăn đầy tính thách thức, chúng ta cần phải hợp tác để đẩy lùi kẻ thù.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Jī , Jí
    • Âm hán việt: Kích
    • Nét bút:一一丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:QU (手山)
    • Bảng mã:U+51FB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhàn
    • Âm hán việt: Chiến
    • Nét bút:丨一丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRI (卜口戈)
    • Bảng mã:U+6218
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Liú , Yóu
    • Âm hán việt: Du
    • Nét bút:丶丶一丶一フノノ一フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EYSD (水卜尸木)
    • Bảng mã:U+6E38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao