Đọc nhanh: 游击战 (du kích chiến). Ý nghĩa là: đánh du kích; chiến tranh du kích; du kích chiến.
游击战 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đánh du kích; chiến tranh du kích; du kích chiến
灵活、分散的小部队,在敌后用袭击、伏击、破坏、扰乱等手段进行的战士
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 游击战
- 班长 率 本班 战士 出击
- tiểu đội trưởng dẫn đầu các chiến sĩ xuất binh.
- 反击战
- đánh lại
- 这 款 游戏 模拟 了 战争 场景
- Trò chơi này mô phỏng các cảnh chiến tranh.
- 游击队 四处 出击 , 困扰 敌军
- đội du kích tấn công tứ phía, gây rối cho địch quân.
- 一 中队 战机 脱离 编队 攻击 敌 轰炸机 群
- Một tiểu đội máy bay chiến đấu tách khỏi đội hình tấn công đội máy bay ném bom địch.
- 游击队员 们 态度 沉毅 , 动作 敏捷
- thái độ của các đội viên du kích trầm tĩnh và kiên quyết, động tác nhanh nhẹn.
- 游击队 打死 打伤 十多个 敌人
- du kích bắn chết và làm bị thương hơn 10 tên địch.
- 面对 强大 的 敌人 和 具有 挑战性 的 困难 , 我们 需要 齐心协力 击退 敌人
- Đối mặt với kẻ thù mạnh và những khó khăn đầy tính thách thức, chúng ta cần phải hợp tác để đẩy lùi kẻ thù.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
击›
战›
游›