Đọc nhanh: 游乡 (du hương). Ý nghĩa là: bêu làng; giải người có tội đi bêu trong làng, kiếm sống ở vùng quê.
游乡 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bêu làng; giải người có tội đi bêu trong làng
许多人在乡村中游行,多押着有罪的人以示惩戒
✪ 2. kiếm sống ở vùng quê
在乡村中流动着兜揽生意
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 游乡
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 下乡 蹲点
- về nằm vùng ở nông thôn
- 下游 能够 行驶 轮船
- ở hạ lưu có thể chạy tàu thuỷ.
- 下游 河床 狭窄 , 因而 河水 容易 泛滥
- hạ lưu dòng sông rất hẹp, cho nên nước sông rất dễ lan tràn.
- 世界各地 的 游客 云集 此地
- Du khách từ khắp nơi trên thế giới đổ về đây.
- 一年 没 回家 , 想不到 家乡 变化 这么 大
- một năm không về, không ngờ quê hương đổi thay nhiều như vậy
- 鼓足干劲 , 力争上游
- Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.
- 下旬 我们 去 旅游
- Hạ tuần chúng tôi đi du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乡›
游›