Đọc nhanh: 游 (du). Ý nghĩa là: bơi; bơi lội, đi chơi; dạo chơi; ngao du; du lịch, di động; lưu động; di chuyển. Ví dụ : - 他喜欢在河里游泳。 Anh ấy thích bơi lội trên sông.. - 鱼在池塘里游来游去。 Cá bơi đi bơi lại trong ao.. - 他喜欢一个人去旅游。 Anh ấy thích đi du lịch một mình.
游 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. bơi; bơi lội
人或动物在水里行动
- 他 喜欢 在 河里 游泳
- Anh ấy thích bơi lội trên sông.
- 鱼 在 池塘 里 游来游去
- Cá bơi đi bơi lại trong ao.
✪ 2. đi chơi; dạo chơi; ngao du; du lịch
为了放松,娱乐去各个地方走一走,看一看
- 他 喜欢 一个 人去 旅游
- Anh ấy thích đi du lịch một mình.
- 这次 短途游 很 有趣
- Chuyến đi chơi ngắn này rất thú vị.
✪ 3. di động; lưu động; di chuyển
不固定的;经常移动的
- 游动哨 在 四周 巡视
- Lính gác lưu động đi tuần quanh.
- 他 的 眼神 开始 游移
- Ánh mắt của anh ấy bắt đầu di chuyển.
✪ 4. chơi; nghịch
玩
- 孩子 们 在 花园里 游乐
- Bọn trẻ đang vui chơi trong vườn.
- 他们 经常 在 公园 游玩
- Họ thường xuyên chơi ở công viên.
✪ 5. kết giao; qua lại; giao du
交往
- 他 喜欢 和 朋友 交游
- Anh ấy thích kết giao với bạn bè.
- 他们 在 旅行 中 交游
- Họ kết giao trong chuyến du lịch.
游 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đoạn sông; khúc sông
河流的一段
- 鱼群 集中 在 下游
- Đàn cá tập trung ở hạ lưu.
- 中游 水流 很 平稳
- Nước ở trung lưu rất ổn định.
✪ 2. họ Du
性
- 游 先生 是 我 的 邻居
- Ông Du là hàng xóm của tôi.
So sánh, Phân biệt 游 với từ khác
✪ 1. 逛 vs 游
"逛" và "游" không phải từ đồng nghĩa, tuy nhiên đều bao hàm ý nghĩa tự do đi lại, tự do chơi nhưng những địa điểm liên quan không giống nhau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 游
- 乌龟 在 水中 游泳
- Con rùa bơi trong nước.
- 中游 水流 很 平稳
- Nước ở trung lưu rất ổn định.
- 云游 四海
- vân du bốn biển
- 为了 侦察 敌情 , 他 改扮 成 一个 游街 串巷 的 算命先生
- vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.
- 于 我 自己 而言 , 我 更 喜欢 自助游
- Đối với tôi mà nói, tôi vẫn thích du lịch tự túc hơn.
- 鼓足干劲 , 力争上游
- Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.
- 下旬 我们 去 旅游
- Hạ tuần chúng tôi đi du lịch.
- 东莞 旅游景点 多
- Địa điểm du lịch ở Đông Quản nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
游›