Đọc nhanh: 游标 (du tiêu). Ý nghĩa là: thước ngắm di động; véc-nhê (vecnie); du xích; con chạy.
游标 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thước ngắm di động; véc-nhê (vecnie); du xích; con chạy
某些度量器具上可以滑动的部分,有指示数字等作用,如计算尺上的游标、标尺上的游标
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 游标
- 游人 止步 ( 公共 游览 场所 用来 标明 非 游览 部分 )
- xin du khách dừng chân; xin du khách miễn vào.
- 上午 十 时 游行 开始
- 10 giờ sáng bắt đầu diễu hành.
- 下游 能够 行驶 轮船
- ở hạ lưu có thể chạy tàu thuỷ.
- 开车 旅游 的 时候 一定 要 看清 路旁 的 标志牌
- Khi lái xe đi du lịch nhất định phải xem rõ biển chỉ đường ở bên lề đường
- 导游 在 地图 上 标记 了 我们 这次 旅行 的 路线
- Hướng dẫn viên du lịch đã đánh dấu lộ trình chuyến đi du lịch của chúng tôi trên bản đồ
- 世界闻名 的 冲浪 地 参加 珊瑚 王子 冲浪 锦标赛
- Giải vô địch lướt sóng tại đây tại Pipeline nổi tiếng thế giới.
- 不要 在 墙上 涂写 标语
- không được viết biểu ngữ lung tung lên tường.
- 东莞 旅游景点 多
- Địa điểm du lịch ở Đông Quản nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
标›
游›