Đọc nhanh: 港口吞吐量 (cảng khẩu thôn thổ lượng). Ý nghĩa là: năng lực bốc dỡ của cảng (Bến tàu thủy).
港口吞吐量 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. năng lực bốc dỡ của cảng (Bến tàu thủy)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 港口吞吐量
- 他 恨不得 一口 吞下去
- Anh ấy chỉ muốn một miếng nuốt hết.
- 吞吐 港
- cảng nhập xuất
- 吞吐量
- lượng nhập vào và xuất ra
- 他 必须 吐 出 侵吞 之物
- Anh ấy phải trả lại những gì đã chiếm đoạt.
- 不要 忽视 口碑 的 力量
- Đừng coi thường sức mạnh của bia miệng.
- 俯仰之间 , 船 已 驶出 港口
- thoáng cái, con thuyền đã rời bến.
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 人口数量 上升 很快
- Dân số tăng rất nhanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
吐›
吞›
港›
量›