Đọc nhanh: 温泉 (ôn tuyền). Ý nghĩa là: suối nước nóng. Ví dụ : - 我们周末去温泉吧。 Cuối tuần chúng ta đi suối nước nóng nhé.. - 温泉对健康有好处。 Suối nước nóng tốt cho sức khỏe.. - 这座山里有很多温泉。 Có rất nhiều suối nước nóng trong ngọn núi này.
温泉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. suối nước nóng
温度高于当地年平均气温的泉水
- 我们 周末 去 温泉 吧
- Cuối tuần chúng ta đi suối nước nóng nhé.
- 温泉 对 健康 有 好处
- Suối nước nóng tốt cho sức khỏe.
- 这座 山里 有 很多 温泉
- Có rất nhiều suối nước nóng trong ngọn núi này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 温泉
- 她 把手 涵在 温泉水 中
- Cô ấy ngâm tay trong suối nước nóng.
- 这个 温泉 很 舒服
- Suối nước nóng này rất dễ chịu.
- 我们 周末 去 温泉 吧
- Cuối tuần chúng ta đi suối nước nóng nhé.
- 今天 的 气温 不及 昨天 高
- Nhiệt độ hôm nay không cao bằng hôm qua.
- 这座 山里 有 很多 温泉
- Có rất nhiều suối nước nóng trong ngọn núi này.
- 温泉 对 健康 有 好处
- Suối nước nóng tốt cho sức khỏe.
- 今天 的 天气 很 温和
- Thời tiết hôm nay rất ôn hòa.
- 两人 的 关系 逐渐 降温
- Mối quan hệ của hai người đang dần trở nên nguội lạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
泉›
温›