Đọc nhanh: 温泉泥浆浴 (ôn tuyền nê tương dục). Ý nghĩa là: Tắm bùn suối nước nóng.
温泉泥浆浴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tắm bùn suối nước nóng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 温泉泥浆浴
- 矿泉 泥能 防止 组胺 反应
- Đất sét sẽ ngăn phản ứng histamine.
- 她 把手 涵在 温泉水 中
- Cô ấy ngâm tay trong suối nước nóng.
- 冬季 室温 不够 可用 浴霸 或 暖风机 提高 室温
- Nếu nhiệt độ phòng không đủ vào mùa đông, bạn có thể sử dụng máy sưởi nhà tắm hoặc máy sưởi.
- 砂浆 托板 一种 用来 托起 和 盛放 石 造物 浆 泥 的 有 柄 四方 板
- Bảng chữ nhật có tay cầm được sử dụng để nâng và đựng hỗn hợp xi măng đá.
- 请 帮 我 脱掉 这满 是 泥浆 的 靴子
- Làm ơn giúp tôi cởi đôi boots bẩn bùn này.
- 我们 周末 去 温泉 吧
- Cuối tuần chúng ta đi suối nước nóng nhé.
- 这座 山里 有 很多 温泉
- Có rất nhiều suối nước nóng trong ngọn núi này.
- 温泉 对 健康 有 好处
- Suối nước nóng tốt cho sức khỏe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
泉›
泥›
浆›
浴›
温›