Đọc nhanh: 热电偶 (nhiệt điện ngẫu). Ý nghĩa là: cặp nhiệt điện (dùng để chế ôn độ kế và điện lưu kế có độ nhạy cao), ghép nhiệt điện.
热电偶 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cặp nhiệt điện (dùng để chế ôn độ kế và điện lưu kế có độ nhạy cao)
用两种不同的金属材料焊接成的元件,两端受热不同时就产生单向电流,温度差越大,产生的电流也越强用于制造温度计和高灵敏度的电流计等
✪ 2. ghép nhiệt điện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热电偶
- 电热水壶 的 功率 是 1500 瓦
- Công suất của ấm đun nước là 1500 oát.
- 为了 防止 电子设备 过热 , 不要 长时间 使用 它们
- Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.
- 我 偶尔 会去 看场 电影
- Thỉnh thoảng tôi đi xem phim.
- 他 偶尔 会 给 我 打个 电话
- Thỉnh thoảng anh ấy gọi cho tôi.
- 热死 人 了 , 闷得 都 透 不够 气 似的 , 什么 突然 停电 了
- nóng quá, ngột ngạt đến mức thở không ra hơi, sao lại đột ngột mất điện nữa?
- 她 很 热心 为 我 打电话 叫 了 计程车
- Cô ấy rất nhiệt tình, đã gọi điện cho tôi và đặt một chiếc taxi.
- 把 电炉 打开 , 在 穿 睡衣 睡裤 之前 把 它们 先烤 热
- Bật lò điện lên và làm nó nóng trước khi mặc áo ngủ và quần ngủ.
- 利用 热能 来 发电
- Dùng nhiệt năng để phát điện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偶›
热›
电›