Đọc nhanh: 渣 (tra). Ý nghĩa là: cặn; bã, mẩu vụn; mảnh vụn, tồi tệ. Ví dụ : - 杯子里有茶渣。 Trong cốc có bã trà.. - 这里有很多渣。 Ở đây có rất nhiều bã đậu phụ.. - 地上有很多渣。 Trên đất có rất nhiều mảnh vụn.
渣 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cặn; bã
(渣儿) 渣滓1.
- 杯子 里 有 茶渣
- Trong cốc có bã trà.
- 这里 有 很多 渣
- Ở đây có rất nhiều bã đậu phụ.
✪ 2. mẩu vụn; mảnh vụn
碎屑
- 地上 有 很多 渣
- Trên đất có rất nhiều mảnh vụn.
- 面包 渣 掉 桌上
- Mẩu vụn bánh mì rơi trên bàn.
✪ 3. tồi tệ
坏,不好的人
- 他 是 个 渣 男
- ANh ta là một người con trai tồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 渣
- 玻璃 碎渣 到处 都 是
- Mảnh vụn thủy tinh ở khắp mọi nơi.
- 鼻孔 里糊满 了 木屑 渣
- Bã mùn cưa đóng cục trong lỗ mũi?
- 沉渣 浮沫
- cặn chìm bọt nổi.
- 学霸 为 高考 操 碎了心 学渣 为 爱情 操 碎了心
- Học sinh giỏi đau đầu vì kỳ thi tuyển sinh đại học, còn học sinh đội sổ lại lo lắng vì tình yêu.
- 杯子 里 有 茶渣
- Trong cốc có bã trà.
- 点心 渣子
- vụn bánh ngọt
- 无线 话筒 上 的 残渣
- Phần cặn trên mike không dây
- 渣 男 常常 伤害 别人
- Đàn ông tồi thường làm tổn thương người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
渣›