Đọc nhanh: 捕鱼鱼叉 (bộ ngư ngư xoa). Ý nghĩa là: Lao móc để đâm cá; Cây lao móc để đánh cá.
捕鱼鱼叉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lao móc để đâm cá; Cây lao móc để đánh cá
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捕鱼鱼叉
- 冬天 凿冰 捕鱼
- Mùa đông đục băng câu cá.
- 他们 捕 了 满满 一 网鱼
- Họ mắc được một lưới đầy cá
- 你 用 汕捕 过 鱼 吗 ?
- Bạn đã dùng vợt để bắt cá chưa?
- 渔民 使用 网罗 来 捕鱼
- Ngư dân sử dụng lưới để đánh cá.
- 渔民 们 使用 扁舟 捕鱼
- Ngư dân sử dụng thuyền nhỏ để câu cá.
- 这条 船 捕鱼 满载而归
- Chiếc thuyền chở đầy cá trở về.
- 我会 向 你 展示 怎样 捕鱼
- Tôi sẽ chỉ cho bạn cách bắt cá.
- 旧社会 渔民 出海捕鱼 , 家里人 提心吊胆 , 唯恐 有个 长短
- trong xã hội cũ, ngư dân khi ra biển đánh cá, người trong gia đình nơm nớp lo âu, chỉ sợ xảy ra bất trắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叉›
捕›
鱼›