Đọc nhanh: 捕鱼 (bộ ngư). Ý nghĩa là: bắt cá, câu cá. Ví dụ : - 我会向你展示怎样捕鱼。 Tôi sẽ chỉ cho bạn cách bắt cá.. - 学着自己捕鱼吧 Học cách tự câu cá.
捕鱼 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bắt cá
to catch fish
- 我会 向 你 展示 怎样 捕鱼
- Tôi sẽ chỉ cho bạn cách bắt cá.
✪ 2. câu cá
to fish
- 学着 自己 捕鱼 吧
- Học cách tự câu cá.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捕鱼
- 他们 捕 了 满满 一 网鱼
- Họ mắc được một lưới đầy cá
- 他们 用汕 捕鱼
- Họ dùng vợt để bắt cá.
- 你 用 汕捕 过 鱼 吗 ?
- Bạn đã dùng vợt để bắt cá chưa?
- 渔民 使用 网罗 来 捕鱼
- Ngư dân sử dụng lưới để đánh cá.
- 渔民 们 使用 扁舟 捕鱼
- Ngư dân sử dụng thuyền nhỏ để câu cá.
- 过度 捕捞 使 鲸鱼 灭绝
- Đánh bắt quá mức khiến cá voi tuyệt chủng.
- 我会 向 你 展示 怎样 捕鱼
- Tôi sẽ chỉ cho bạn cách bắt cá.
- 旧社会 渔民 出海捕鱼 , 家里人 提心吊胆 , 唯恐 有个 长短
- trong xã hội cũ, ngư dân khi ra biển đánh cá, người trong gia đình nơm nớp lo âu, chỉ sợ xảy ra bất trắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
捕›
鱼›