Đọc nhanh: 渔猎 (ngư liệp). Ý nghĩa là: đánh cá và săn bắt, cướp đoạt; tước đoạt, tham lam theo đuổi. Ví dụ : - 渔猎百姓。 cướp đoạt của nhân dân. - 渔猎女色 tham lam theo đuổi nữ sắc
渔猎 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đánh cá và săn bắt
捕鱼打猎
✪ 2. cướp đoạt; tước đoạt
掠夺
- 渔猎 百姓
- cướp đoạt của nhân dân
✪ 3. tham lam theo đuổi
贪求并追逐
- 渔猎 女色
- tham lam theo đuổi nữ sắc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 渔猎
- 他 在 森林 里 打猎
- Anh ấy săn bắn trong rừng.
- 他 在 野外 猎获 了 一些 野味
- Anh ấy săn được một ít thịt thú rừng.
- 渔猎 女色
- tham lam theo đuổi nữ sắc
- 他 用 弓箭 猎取 了 一只 鹿
- Anh ấy đã săn một con nai bằng cung tên.
- 他 去 山上 猎鹿
- Anh ấy lên núi săn hươu.
- 渔猎 百姓
- cướp đoạt của nhân dân
- 雕 善于 狩猎 捕食
- Chim đại bàng giỏi săn mồi.
- 他 画 了 海湾 里 一个 风景如画 的 渔村
- Anh ta đã vẽ một ngôi làng cá cảnh đẹp như tranh trong vịnh biển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
渔›
猎›