Đọc nhanh: 清道夫 (thanh đạo phu). Ý nghĩa là: phu quét đường; người quét đường; công nhân quét đường.
清道夫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phu quét đường; người quét đường; công nhân quét đường
旧社会称打扫街道的工人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清道夫
- 他们 都 爱憎分明 , 清楚 地 知道 自己 想要 什么
- Bọn họ đều yêu hận rạch ròi, hiểu rất rõ bản thân đang muốn gì.
- 廓清 道路
- giải toả đường sá.
- 你 知道 西里尔 就是 在 那里 认识 他 的 新 丈夫 的 吗
- Bạn có biết đó là nơi Cyril gặp người chồng mới của mình không?
- 清道夫
- người quét đường; phu quét đường.
- 当时 不 清楚 , 事后 才 知道
- Lúc đó không rõ, sau này mới biết.
- 岂但 你 我 不 知道 , 恐怕 连 他 自己 也 不 清楚 呢
- đâu chỉ anh và tôi không biết, e rằng ngay cả anh ấy cũng không rõ.
- 作为 清教徒 , 他 的 道德 和 宗教 观念 都 很 严格
- Là một người theo giáo phái Cơ đốc giáo, anh ta có đạo đức và quan niệm tôn giáo rất nghiêm ngặt.
- 夜晚 的 街道 很 冷清
- Đường phố vào ban đêm rất vắng vẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夫›
清›
道›