Đọc nhanh: 清算行 (thanh toán hành). Ý nghĩa là: hối nghiệp Ngân hàng.
清算行 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hối nghiệp Ngân hàng
clearing bank
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清算行
- 我 不行 , 在 他们 中间 我算 老几
- tôi không được đâu, bọn họ có xem tôi ra gì đâu?
- 今年 你 打算 去 哪儿 旅行 ?
- Năm nay bạn định đi đâu du lịch?
- 只要 自己 行得 正 , 不怕 别人 算 后账
- chỉ cần mình làm đúng, không sợ người khác truy cứu trách nhiệm về sau.
- 旅行 后 心情 非常 清爽
- Sau chuyến du lịch tâm trạng rất thoải mái.
- 他 对 预算 进行 了 调整
- Anh ấy điều chỉnh ngân sách.
- 他 一向 奉公守法 , 而且 行事 小心 , 唯恐 清誉 受损
- Anh luôn tuân thủ luật pháp và hành động thận trọng, vì sợ rằng danh tiếng của anh sẽ bị tổn hại.
- 他们 正在 进行 季度 结算
- Họ đang tiến hành kết toán quý.
- 就算 她们 各自 过得 风生水 起 , 却 再也 无法 一起 妖孽 横行
- Ngay cả khi họ đã có một khoảng thời gian vui vẻ, họ không thể chạy loạn cùng nhau được nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
清›
算›
行›