清算行 qīngsuàn xíng
volume volume

Từ hán việt: 【thanh toán hành】

Đọc nhanh: 清算行 (thanh toán hành). Ý nghĩa là: hối nghiệp Ngân hàng.

Ý Nghĩa của "清算行" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

清算行 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hối nghiệp Ngân hàng

clearing bank

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清算行

  • volume volume

    - 不行 bùxíng zài 他们 tāmen 中间 zhōngjiān 我算 wǒsuàn 老几 lǎojǐ

    - tôi không được đâu, bọn họ có xem tôi ra gì đâu?

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 打算 dǎsuàn 哪儿 nǎér 旅行 lǚxíng

    - Năm nay bạn định đi đâu du lịch?

  • volume volume

    - 只要 zhǐyào 自己 zìjǐ 行得 xíngdé zhèng 不怕 bùpà 别人 biérén suàn 后账 hòuzhàng

    - chỉ cần mình làm đúng, không sợ người khác truy cứu trách nhiệm về sau.

  • volume volume

    - 旅行 lǚxíng hòu 心情 xīnqíng 非常 fēicháng 清爽 qīngshuǎng

    - Sau chuyến du lịch tâm trạng rất thoải mái.

  • volume volume

    - duì 预算 yùsuàn 进行 jìnxíng le 调整 tiáozhěng

    - Anh ấy điều chỉnh ngân sách.

  • volume volume

    - 一向 yíxiàng 奉公守法 fènggōngshǒufǎ 而且 érqiě 行事 xíngshì 小心 xiǎoxīn 唯恐 wéikǒng 清誉 qīngyù 受损 shòusǔn

    - Anh luôn tuân thủ luật pháp và hành động thận trọng, vì sợ rằng danh tiếng của anh sẽ bị tổn hại.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 进行 jìnxíng 季度 jìdù 结算 jiésuàn

    - Họ đang tiến hành kết toán quý.

  • volume volume

    - 就算 jiùsuàn 她们 tāmen 各自 gèzì 过得 guòdé 风生水 fēngshēngshuǐ què 再也 zàiyě 无法 wúfǎ 一起 yìqǐ 妖孽 yāoniè 横行 héngxíng

    - Ngay cả khi họ đã có một khoảng thời gian vui vẻ, họ không thể chạy loạn cùng nhau được nữa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīng , Qìng
    • Âm hán việt: Sảnh , Thanh
    • Nét bút:丶丶一一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EQMB (水手一月)
    • Bảng mã:U+6E05
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin: Suàn
    • Âm hán việt: Toán
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丨フ一一一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBUT (竹月山廿)
    • Bảng mã:U+7B97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao