国际清算银行 guójì qīngsuàn yínháng
volume volume

Từ hán việt: 【quốc tế thanh toán ngân hành】

Đọc nhanh: 国际清算银行 (quốc tế thanh toán ngân hành). Ý nghĩa là: Ngân hàng Thanh toán Quốc tế.

Ý Nghĩa của "国际清算银行" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. Ngân hàng Thanh toán Quốc tế

Bank for International Settlements

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国际清算银行

  • volume volume

    - 结算 jiésuàn 银行 yínháng jiān 支票 zhīpiào 汇票 huìpiào 钞票 chāopiào 之间 zhījiān de 交换 jiāohuàn 相应 xiāngyìng 差额 chāé de 结算 jiésuàn

    - Tiến hành thanh toán trao đổi giữa các ngân hàng trong việc thanh toán sổ tiền gửi, sổ nợ và tiền mặt tương ứng.

  • volume volume

    - 资本主义 zīběnzhǔyì zài 我国 wǒguó 逐渐 zhújiàn 发展 fāzhǎn 银行 yínháng 开始 kāishǐ 应运而生 yìngyùnérshēng

    - Chủ nghĩa tư bản dần phát triển ở nước ta, các ngân hàng bắt đầu từ đó mà ra đời.

  • volume volume

    - 比赛 bǐsài 得到 dédào le 中国民生银行 zhōngguómínshēngyínháng de 赞助 zànzhù

    - Cuộc thi được tài trợ bởi ngân hàng nhân sinh trung quốc

  • volume volume

    - 打算 dǎsuàn 增加 zēngjiā 银行 yínháng de 存款 cúnkuǎn

    - Tôi dự định tăng tiền gửi ngân hàng của mình.

  • volume volume

    - 国际法 guójìfǎ 这一 zhèyī 领域 lǐngyù 熟悉 shúxī 复杂性 fùzáxìng 寸步难行 cùnbùnánxíng

    - Trong lĩnh vực luật quốc tế, nếu không hiểu rõ sự phức tạp của nó thì khó mà tiến xa.

  • volume volume

    - 目前为止 mùqiánwéizhǐ 中国银行 zhōngguóyínháng 信用度 xìnyòngdù 还是 háishì 相当 xiāngdāng 不错 bùcuò de

    - Cho đến hiện tại mức độ tín nhiệm của ngân hàng Trung Quốc khá tốt.

  • volume volume

    - zhè 事件 shìjiàn zài 国际会议中心 guójìhuìyìzhōngxīn 举行 jǔxíng

    - Sự kiện được tổ chức tại Trung tâm Hội nghị Quốc tế.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 学校 xuéxiào 开始 kāishǐ 进行 jìnxíng 交换 jiāohuàn 国际 guójì 留学生 liúxuésheng

    - trường chúng tôi bắt đầu trao đổi sinh viên quốc tế

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+5 nét)
    • Pinyin: Guó
    • Âm hán việt: Quốc
    • Nét bút:丨フ一一丨一丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WMGI (田一土戈)
    • Bảng mã:U+56FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīng , Qìng
    • Âm hán việt: Sảnh , Thanh
    • Nét bút:丶丶一一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EQMB (水手一月)
    • Bảng mã:U+6E05
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin: Suàn
    • Âm hán việt: Toán
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丨フ一一一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBUT (竹月山廿)
    • Bảng mã:U+7B97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kim 金 (+6 nét)
    • Pinyin: Yín
    • Âm hán việt: Ngân
    • Nét bút:ノ一一一フフ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OVAV (人女日女)
    • Bảng mã:U+94F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tế
    • Nét bút:フ丨一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLMMF (弓中一一火)
    • Bảng mã:U+9645
    • Tần suất sử dụng:Rất cao