Đọc nhanh: 清真教 (thanh chân giáo). Ý nghĩa là: đạo Ít- xlam; đạo Hồi.
清真教 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đạo Ít- xlam; đạo Hồi
世界上主要宗教之一, 公元七世纪初阿拉伯人穆罕默德所创,盛行于亚洲西部和非洲北部唐代传入中国在中国也叫清真教,回教 (伊斯兰,阿拉伯Islām) 见〖伊斯兰教〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清真教
- 我 爸爸 教 我 做人 做事 要 清清白白 容不得 丝毫 歪 心思
- Cha tôi đã dạy tôi phải sạch sẽ và trung thực, và không được phép có những suy nghĩ lệch lạc.
- 清真 点心
- điểm tâm đạo Ít-xlam; điểm tâm theo kiểu đạo Hồi giáo.
- 我 容易 分辨 得 清楚 真假
- Tôi dễ dàng phân biệt được thật giả.
- 弄清问题 的 真相
- Làm rõ chân tướng của vấn đề.
- 信徒 们 都 赶往 清真寺
- Các tín đồ đang đến đền thờ Hồi giáo.
- 作为 清教徒 , 他 的 道德 和 宗教 观念 都 很 严格
- Là một người theo giáo phái Cơ đốc giáo, anh ta có đạo đức và quan niệm tôn giáo rất nghiêm ngặt.
- 他 在生活上 过于 奉行 清教徒 式 的 原则 , 所以 不能 领略 跳舞 的 乐趣
- Anh ta quá chú trọng vào nguyên tắc kiểu Cộng Đoàn Cục sạch trong cuộc sống, vì vậy không thể thưởng thức niềm vui khi nhảy múa.
- 他们 用 一周 时间 教 速成 英语课程 那 几天 可真 紧张
- "Họ dành một tuần để giảng dạy khóa học tiếng Anh nhanh, những ngày đó thực sự căng thẳng!"
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
教›
清›
真›