清真 qīngzhēn
volume volume

Từ hán việt: 【thanh chân】

Đọc nhanh: 清真 (thanh chân). Ý nghĩa là: trong sạch; chất phác, thuộc về đạo Ít-xlam; thuộc về Hồi giáo. Ví dụ : - 诗贵清真更要有寄托。 thơ quý ở chỗ mộc mạc chất phác, phải có sự gửi gấm ý tình của tác giả.. - 清真寺。 nhà thờ đạo Ít-xlam; nhà thờ Hồi giáo.. - 清真食堂。 nhà ăn đạo Ít-xlam; nhà ăn của người Hồi giáo.

Ý Nghĩa của "清真" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

清真 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. trong sạch; chất phác

纯洁质朴

Ví dụ:
  • volume volume

    - 诗贵 shīguì 清真 qīngzhēn 更要 gèngyào yǒu 寄托 jìtuō

    - thơ quý ở chỗ mộc mạc chất phác, phải có sự gửi gấm ý tình của tác giả.

✪ 2. thuộc về đạo Ít-xlam; thuộc về Hồi giáo

伊斯兰教的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 清真寺 qīngzhēnsì

    - nhà thờ đạo Ít-xlam; nhà thờ Hồi giáo.

  • volume volume

    - 清真 qīngzhēn 食堂 shítáng

    - nhà ăn đạo Ít-xlam; nhà ăn của người Hồi giáo.

  • volume volume

    - 清真 qīngzhēn 点心 diǎnxin

    - điểm tâm đạo Ít-xlam; điểm tâm theo kiểu đạo Hồi giáo.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清真

  • volume volume

    - 清真 qīngzhēn 食堂 shítáng

    - nhà ăn đạo Ít-xlam; nhà ăn của người Hồi giáo.

  • volume volume

    - 紧急 jǐnjí 关头 guāntóu 我算 wǒsuàn 你们 nǐmen de 真面目 zhēnmiànmù dōu 看清 kànqīng le

    - Tôi đã nhìn thấy tất cả các màu sắc thực sự của bạn khi các con chip bị hỏng.

  • volume volume

    - 就让 jiùràng 看清 kànqīng de 真面目 zhēnmiànmù

    - Bạn thể hiện màu sắc thực sự của bạn.

  • volume volume

    - 清真寺 qīngzhēnsì

    - nhà thờ đạo Ít-xlam; nhà thờ Hồi giáo.

  • volume volume

    - zhè 孩子 háizi zhēn měi 眉清目秀 méiqīngmùxiù 五官端正 wǔguānduānzhèng

    - Đứa trẻ này thật đẹp, mắt phượng mày ngài, ngũ quan hài hòa.

  • volume volume

    - 信徒 xìntú men dōu 赶往 gǎnwǎng 清真寺 qīngzhēnsì

    - Các tín đồ đang đến đền thờ Hồi giáo.

  • volume volume

    - 清新 qīngxīn de 空气 kōngqì zhēn hǎo

    - Không khí trong lành thật tuyệt.

  • volume volume

    - 诗贵 shīguì 清真 qīngzhēn 更要 gèngyào yǒu 寄托 jìtuō

    - thơ quý ở chỗ mộc mạc chất phác, phải có sự gửi gấm ý tình của tác giả.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīng , Qìng
    • Âm hán việt: Sảnh , Thanh
    • Nét bút:丶丶一一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EQMB (水手一月)
    • Bảng mã:U+6E05
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mục 目 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Chân
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMC (十月一金)
    • Bảng mã:U+771F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao