Đọc nhanh: 清真 (thanh chân). Ý nghĩa là: trong sạch; chất phác, thuộc về đạo Ít-xlam; thuộc về Hồi giáo. Ví dụ : - 诗贵清真,更要有寄托。 thơ quý ở chỗ mộc mạc chất phác, phải có sự gửi gấm ý tình của tác giả.. - 清真寺。 nhà thờ đạo Ít-xlam; nhà thờ Hồi giáo.. - 清真食堂。 nhà ăn đạo Ít-xlam; nhà ăn của người Hồi giáo.
清真 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trong sạch; chất phác
纯洁质朴
- 诗贵 清真 , 更要 有 寄托
- thơ quý ở chỗ mộc mạc chất phác, phải có sự gửi gấm ý tình của tác giả.
✪ 2. thuộc về đạo Ít-xlam; thuộc về Hồi giáo
伊斯兰教的
- 清真寺
- nhà thờ đạo Ít-xlam; nhà thờ Hồi giáo.
- 清真 食堂
- nhà ăn đạo Ít-xlam; nhà ăn của người Hồi giáo.
- 清真 点心
- điểm tâm đạo Ít-xlam; điểm tâm theo kiểu đạo Hồi giáo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清真
- 清真 食堂
- nhà ăn đạo Ít-xlam; nhà ăn của người Hồi giáo.
- 紧急 关头 我算 把 你们 的 真面目 都 看清 了
- Tôi đã nhìn thấy tất cả các màu sắc thực sự của bạn khi các con chip bị hỏng.
- 你 就让 我 看清 你 的 真面目
- Bạn thể hiện màu sắc thực sự của bạn.
- 清真寺
- nhà thờ đạo Ít-xlam; nhà thờ Hồi giáo.
- 这 孩子 真 美 , 眉清目秀 , 五官端正
- Đứa trẻ này thật đẹp, mắt phượng mày ngài, ngũ quan hài hòa.
- 信徒 们 都 赶往 清真寺
- Các tín đồ đang đến đền thờ Hồi giáo.
- 清新 的 空气 真 好
- Không khí trong lành thật tuyệt.
- 诗贵 清真 , 更要 有 寄托
- thơ quý ở chỗ mộc mạc chất phác, phải có sự gửi gấm ý tình của tác giả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
清›
真›