清帐 qīng zhàng
volume volume

Từ hán việt: 【thanh trướng】

Đọc nhanh: 清帐 (thanh trướng). Ý nghĩa là: quyết toán sổ sách; thanh toán sổ sách, sổ sách tính toán rõ ràng. Ví dụ : - 开一篇清帐。 lập một bảng thanh toán rành mạch.

Ý Nghĩa của "清帐" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. quyết toán sổ sách; thanh toán sổ sách

结清帐目

✪ 2. sổ sách tính toán rõ ràng

经过整理的详细帐目

Ví dụ:
  • volume volume

    - kāi 一篇 yīpiān 清帐 qīngzhàng

    - lập một bảng thanh toán rành mạch.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清帐

  • volume volume

    - 下雨 xiàyǔ hòu 小溪 xiǎoxī 变得 biànde 澄清 chéngqīng le

    - Nước suối trở nên trong vắt sau mưa.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 办成 bànchéng 与否 yǔfǒu dōu yào 交代 jiāodài 清楚 qīngchu

    - Dù có làm được hay không thì cũng phải giải thích rõ ràng.

  • volume volume

    - 清算帐目 qīngsuànzhàngmù

    - tính toán sổ sách.

  • volume volume

    - kāi 一篇 yīpiān 清帐 qīngzhàng

    - lập một bảng thanh toán rành mạch.

  • volume volume

    - hái 没有 méiyǒu 还清 huánqīng 欠帐 qiànzhàng

    - Anh ấy vẫn chưa trả hết nợ.

  • volume volume

    - 不清不楚 bùqīngbùchǔ

    - không rõ ràng gì cả

  • volume volume

    - 不得 bùdé 出售 chūshòu zhèng 穿着 chuānzhe de 衣服 yīfú lái 清偿 qīngcháng 赌债 dǔzhài

    - Đừng bán đồ bạn đang mặc để trả tiền thua cược.

  • volume volume

    - 一点 yìdiǎn 没有 méiyǒu 弄虚作假 nòngxūzuòjiǎ 一切都是 yīqièdōushì 清清白白 qīngqīngbáibái de

    - Một chút cũng không có việc giở trò bịp bợm, tất cả đều hoàn toàn ổn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhàng
    • Âm hán việt: Trướng
    • Nét bút:丨フ丨ノ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LBPO (中月心人)
    • Bảng mã:U+5E10
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīng , Qìng
    • Âm hán việt: Sảnh , Thanh
    • Nét bút:丶丶一一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EQMB (水手一月)
    • Bảng mã:U+6E05
    • Tần suất sử dụng:Rất cao