Đọc nhanh: 清丽无双 (thanh lệ vô song). Ý nghĩa là: vẻ đẹp không ai bì được; vẻ đẹp không ai sánh bằng (cụm từ miêu tả chỉ phái nữ - vẻ đẹp thanh tú; đoan trang; hào phóng; rộng rãi..
清丽无双 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vẻ đẹp không ai bì được; vẻ đẹp không ai sánh bằng (cụm từ miêu tả chỉ phái nữ - vẻ đẹp thanh tú; đoan trang; hào phóng; rộng rãi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清丽无双
- 无 所 附丽
- Không nơi nương tựa.
- 全数 还清 , 并 无下 欠
- toàn bộ trả đủ, không còn nợ khoản nào.
- 划清 无产阶级 和 资产阶级 的 思想 界限
- vạch rõ ranh giới giữa giai cấp vô sản và giai cấp tư sản.
- 玛丽 不但 清扫 房间 而且 也 洗刷 窗子
- Mary không chỉ quét dọn phòng mà còn lau chùi cửa sổ.
- 她 的 笑容 无比 美丽
- Nụ cười của cô ấy đẹp vô cùng.
- 湖水 清澈 无杂质
- Nước hồ tinh khiết, không tạp chất.
- 美丽 的 风筝 在 万里无云 的 天空 中 翩翩起舞
- Những con diều xinh đẹp nhẹ nhàng nhảy múa trên bầu trời không một gợn mây.
- 我 连续 工作 了 10 个 小时 , 现在 双目 无 神 , 只想 睡个 觉
- Tôi làm việc liên tục 10 tiếng liền, bây giờ hai mắt lờ đờ, chỉ muốn được ngủ một giấc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丽›
双›
无›
清›