Đọc nhanh: 清关发票 (thanh quan phát phiếu). Ý nghĩa là: hóa đơn thương mại (invoice).
清关发票 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hóa đơn thương mại (invoice)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清关发票
- 出现 与 发热 相关 心脏 杂音 现象
- Cũng có một tiếng thổi tim mới đáng kể liên quan đến sốt.
- 他 需要 提交 差旅费 发票
- Anh ấy cần nộp hóa đơn chi phí công tác.
- 中共中央 委员会 最近 发布 了 相关 指导 纲要
- Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc gần đây đã ban hành các hướng dẫn liên quan.
- 假使 你 同意 , 我们 明天 一清早 就 出发
- nếu như anh đồng ý thì sáng sớm mai chúng ta sẽ đi.
- 创新 是 企业 发展 的 关键
- Sự đổi mới sáng tạo là chìa khóa cho sự phát triển của doanh nghiệp.
- 他 发表 了 关于 经济 的 论文
- Anh ấy đã phát biểu một bài luận văn về kinh tế.
- 商业 公司 通常 是 发行 可 赎回 的 股票 开放式 投资 有限责任 公司
- Công ty kinh doanh thường là công ty trách nhiệm hữu hạn đầu tư mở phát hành cổ phiếu có thể mua lại.
- 关于 这个 问题 , 他 一清二楚
- Về vấn đề này, anh ấy rất rõ ràng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
发›
清›
票›