Đọc nhanh: 混合兼并 (hỗn hợp kiêm tịnh). Ý nghĩa là: Conglomerate merger Sáp nhập theo dạng hỗn hợp.
混合兼并 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Conglomerate merger Sáp nhập theo dạng hỗn hợp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 混合兼并
- 两家 公司 并合
- hợp nhất hai công ty
- 她 感冒 合并 了 喉炎
- Cô ấy cảm cúm kèm theo viêm họng.
- 公司 合并 成 一个 新 集团
- Công ty sáp nhập thành một tập đoàn mới.
- 合并 两个 或 多个 商业 上 的 利益集团 或 法人 团体 的 合并
- Kết hợp hai hoặc nhiều tập đoàn lợi ích kinh doanh hoặc tổ chức pháp nhân.
- 乙炔 发生 站 一般 为 独立 建筑 , 产量 小 的 可 与 用气 车间 合并
- Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.
- 两家 公司 将 于 下 月 合并
- Hai công ty sẽ sáp nhập vào tháng sau.
- 我 把 牛奶 和 果汁 混合 在 一起
- Tôi mang sữa và nước trái cây pha vào nhau.
- 三种 液体 混合 在 一起
- Ba loại chất lỏng trộn lẫn với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兼›
合›
并›
混›