Đọc nhanh: 张若虚 (trương nhược hư). Ý nghĩa là: Zhang Ruoxu (khoảng năm 660-720), nhà thơ đời Đường, tác giả bài thơ Yuefu Sông đêm mùa xuân 春江 花 月夜.
张若虚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Zhang Ruoxu (khoảng năm 660-720), nhà thơ đời Đường, tác giả bài thơ Yuefu Sông đêm mùa xuân 春江 花 月夜
Zhang Ruoxu (c. 660-720), Tang dynasty poet, author of yuefu poem River on a spring night 春江花月夜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 张若虚
- 他 在 这个 问题 上 虚怀若谷
- Anh ta trên vấn đề này như một cái thung lũng khiêm tốn.
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 鸡汤 补养 身 虚弱
- Canh gà bồi bổ cơ thể yếu.
- 不肖 商人 为了 利益 而 虚报 谎价
- những người kinh doanh vì lơi ích mà thách giá lên cao
- 不到 万不得已 , 别 打 这张 底牌
- không phải vạn bất đắc dĩ, đừng nên sử dụng át chủ bài này.
- 不要 人为 地 制造 紧张 空气
- Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.
- 任何一方 或者 双方 都 可能 是 在 虚张声势
- Một trong hai hoặc cả hai bên có thể đang phô trương thanh thế.
- 东张西望 , 道听途说 , 决然 得不到 什么 完全 的 知识
- nhìn xuôi trông ngược, chỉ nghe chuyện vỉa hè, nhất định không thể có được những kiến thức đầy đủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
张›
若›
虚›