Đọc nhanh: 深好 (thâm hiếu). Ý nghĩa là: sâu sắc; sâu xa; huyền bí (đạo lí, hàm ý) 。 (道理、含義) 高深不易了解。.
深好 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sâu sắc; sâu xa; huyền bí (đạo lí, hàm ý) 。 (道理、含義) 高深不易了解。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深好
- 那里 林木 幽深 , 风景秀丽 , 是 一个 避暑 的 好去处
- nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.
- 好学 深思
- học chăm nghĩ sâu.
- 一墩 竹子 真 好看
- Một khóm trúc thật đẹp.
- 作家 而 不 深入群众 就 写 不出 好 作品
- Nếu nhà văn không chạm đến được đại chúng thì không thể sáng tác được tác phẩm hay.
- 这部 电影 深受 好评
- Bộ phim này được đánh giá rất cao.
- 他 对于 书画 有 很 深 的 癖好
- anh ấy rất mê thư pháp và hội hoạ.
- 你 的 作品 质量 好 很多 人来 买 真是 酒香 不怕 巷子深
- Sản phẩm của bạn chất lượng tốt nên có nhiều người đến mua, đúng là "rượu thơm không sợ ngõ tối".
- 他 是 我 的 深交 好友
- Anh ấy là bạn thân của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
好›
深›