深谢 shēn xiè
volume volume

Từ hán việt: 【thâm tạ】

Đọc nhanh: 深谢 (thâm tạ). Ý nghĩa là: Hán Việt: THÂM MƯU VIỄN LỰ lo xa nghĩ rộng; mưu tính sâu xa; cân nhắc kỹ càng; suy trước tính sau。周密地計劃往長遠里考慮。, thâm tạ.

Ý Nghĩa của "深谢" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

深谢 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. Hán Việt: THÂM MƯU VIỄN LỰ lo xa nghĩ rộng; mưu tính sâu xa; cân nhắc kỹ càng; suy trước tính sau。周密地計劃,往長遠里考慮。

✪ 2. thâm tạ

厚礼答谢

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深谢

  • volume volume

    - 黛色 dàisè 眼眸 yǎnmóu cáng 深情 shēnqíng

    - Đôi mắt đen chứa đầy tình cảm sâu sắc.

  • volume volume

    - 不谢 bùxiè 我们 wǒmen shì 邻居 línjū a

    - Không có gì, chúng ta là hàng xóm mà.

  • volume volume

    - 不用谢 bùyòngxiè shì de 朋友 péngyou

    - Không cần cảm ơn! Anh là bạn tôi mà.

  • volume volume

    - 两家 liǎngjiā cháng 走动 zǒudòng 感情 gǎnqíng 很深 hěnshēn

    - hai nhà thường qua lại, cảm tình rất sâu sắc.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 有句 yǒujù 古谚 gǔyàn 只要 zhǐyào 功夫 gōngfū shēn 铁杵磨成针 tiěchǔmóchéngzhēn

    - Trung Quốc có câu ngạn ngữ cổ, có công mài sắt có ngày nên kim

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 深深 shēnshēn 感谢 gǎnxiè de 支持 zhīchí

    - Chúng tôi rất biết ơn sự hỗ trợ của bạn.

  • volume volume

    - 不谢 bùxiè shì de 朋友 péngyou

    - Không có gì, cậu là bạn của tớ.

  • volume volume

    - xiàng 表达 biǎodá 深切 shēnqiè de 谢意 xièyì

    - Tôi bày tỏ lòng biết ơn da diết với bạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Shēn
    • Âm hán việt: Thâm
    • Nét bút:丶丶一丶フノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBCD (水月金木)
    • Bảng mã:U+6DF1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+10 nét)
    • Pinyin: Xiè
    • Âm hán việt: Tạ
    • Nét bút:丶フノ丨フ一一一ノ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVHHI (戈女竹竹戈)
    • Bảng mã:U+8C22
    • Tần suất sử dụng:Rất cao