Đọc nhanh: 深谢 (thâm tạ). Ý nghĩa là: Hán Việt: THÂM MƯU VIỄN LỰ lo xa nghĩ rộng; mưu tính sâu xa; cân nhắc kỹ càng; suy trước tính sau。周密地計劃,往長遠里考慮。, thâm tạ.
深谢 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Hán Việt: THÂM MƯU VIỄN LỰ lo xa nghĩ rộng; mưu tính sâu xa; cân nhắc kỹ càng; suy trước tính sau。周密地計劃,往長遠里考慮。
✪ 2. thâm tạ
厚礼答谢
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深谢
- 黛色 眼眸 藏 深情
- Đôi mắt đen chứa đầy tình cảm sâu sắc.
- 不谢 ! 我们 是 邻居 啊 !
- Không có gì, chúng ta là hàng xóm mà.
- 不用谢 你 是 我 的 朋友
- Không cần cảm ơn! Anh là bạn tôi mà.
- 两家 常 走动 , 感情 很深
- hai nhà thường qua lại, cảm tình rất sâu sắc.
- 中国 有句 古谚 , 只要 功夫 深 , 铁杵磨成针
- Trung Quốc có câu ngạn ngữ cổ, có công mài sắt có ngày nên kim
- 我们 深深 感谢 你 的 支持
- Chúng tôi rất biết ơn sự hỗ trợ của bạn.
- 不谢 你 是 我 的 朋友
- Không có gì, cậu là bạn của tớ.
- 我 向 你 表达 深切 的 谢意
- Tôi bày tỏ lòng biết ơn da diết với bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
深›
谢›