Đọc nhanh: 小树林 (tiểu thụ lâm). Ý nghĩa là: lùm cây. Ví dụ : - 走过一片小树林,映入眼帘的都是不歪不斜的不知名的小树 Đi bộ qua một khu rừng nhỏ, tất cả những gì bạn thấy là những cây nhỏ không rõ ràng, không cong cũng không nghiêng
小树林 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lùm cây
grove
- 走过 一片 小树林 映入眼帘 的 都 是 不 歪 不 斜 的 不 知名 的 小树
- Đi bộ qua một khu rừng nhỏ, tất cả những gì bạn thấy là những cây nhỏ không rõ ràng, không cong cũng không nghiêng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小树林
- 队伍 停歇 在 小树林 里
- đội ngũ dừng lại nghỉ trong rừng cây nhỏ.
- 在 巴利 高速 边上 的 小树林
- Bụi cây dọc theo đường cao tốc Pali.
- 小孩 被 树根 绊
- Trẻ nhỏ bị vấp rễ cây.
- 树林 里 的 小路 曲里拐弯 儿 的
- đường rừng quanh co.
- 小鸟 翩翩飞 进 树林
- Chim nhỏ nhẹ nhàng bay vào rừng cây.
- 小路 尽头 是 一片 树林
- Cuối con đường là một khu rừng.
- 走过 一片 小树林 映入眼帘 的 都 是 不 歪 不 斜 的 不 知名 的 小树
- Đi bộ qua một khu rừng nhỏ, tất cả những gì bạn thấy là những cây nhỏ không rõ ràng, không cong cũng không nghiêng
- 这 条 小路 穿过 树林 通向 河边
- Con đường nhỏ này đi xuyên qua rừng dẫn tới dòng sông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
林›
树›