Đọc nhanh: 淡貌 (đạm mạo). Ý nghĩa là: phơn phớt.
淡貌 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phơn phớt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 淡貌
- 他 只 淡淡地 问 了 几句
- Anh ấy chỉ hỏi vài câu xã giao.
- 他 只 淡淡地 笑 了 一下
- Anh ấy chỉ cười nhẹ một cái.
- 他 冷淡 了 所有 的 朋友
- Anh ấy lạnh nhạt với tất cả bạn bè.
- 风貌 娉婷
- phong thái tướng mạo tha thướt
- 他 做出 了 礼貌 的 邀请
- Anh ấy đưa ra lời mời lịch sự.
- 他们 经营 惨淡 , 面临 破产
- Họ kinh doanh không thuận lợi, đối mặt với phá sản.
- 他 不过 淡淡 几笔 , 却 把 这幅 山水 点染 得 很 有 神韵
- chỉ chấm phá đơn sơ vài nét nhưng anh ấy đã làm cho bức tranh sơn thuỷ này trở nên rất có thần.
- 他 光辉 之貌 吸引 了 很多 女人
- vẻ ngoài xán lạn của anh ta thu hút rất nhiều phụ nữ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
淡›
貌›