Ý nghĩa của từ 涮 theo âm hán việt
涮 là gì? 涮 (Xuyến). Bộ Thuỷ 水 (+8 nét). Tổng 11 nét but (丶丶一フ一ノ丨フ丨丨丨). Từ ghép với 涮 : 涮涮手 Rửa tay, 把這衣服涮涮 Đem gột chiếc áo này tí, 涮羊肉 Thịt dê tái, 涮牛肉 Thịt bò dúng, 涮鍋子 Ăn tái, ăn dúng (nhúng). Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. gột, súc, rửa qua loa
- 2. tái, nhúng, trần
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Gột, súc, rửa qua loa
- 涮涮手 Rửa tay
- 把這衣服涮涮 Đem gột chiếc áo này tí
* ② (Món ăn) tái, dúng, nhúng, chần
- 涮羊肉 Thịt dê tái
- 涮牛肉 Thịt bò dúng
- 涮鍋子 Ăn tái, ăn dúng (nhúng).
Từ ghép với 涮