Đọc nhanh: 鼻涕 (tị thế). Ý nghĩa là: nước mũi. Ví dụ : - 孩子流了很多鼻涕。 Đứa trẻ chảy rất nhiều nước mũi.. - 他一边哭一边流鼻涕。 Anh ấy vừa khóc vừa chảy nước mũi.. - 冷风吹得我鼻涕直流。 Gió lạnh làm tôi chảy nước mũi.
鼻涕 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nước mũi
鼻腔粘膜所分泌的液体
- 孩子 流 了 很多 鼻涕
- Đứa trẻ chảy rất nhiều nước mũi.
- 他 一边 哭 一边 流鼻涕
- Anh ấy vừa khóc vừa chảy nước mũi.
- 冷风吹 得 我 鼻涕 直流
- Gió lạnh làm tôi chảy nước mũi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鼻涕
- 他 一边 哭 一边 流鼻涕
- Anh ấy vừa khóc vừa chảy nước mũi.
- 小孩 的 鼻子 上 有 个 鼻涕 泡儿
- Trên mũi của đứa trẻ có một bọt nước mũi.
- 他 一直 在 流鼻涕
- Anh ấy liên tục chảy nước mũi.
- 孩子 流 了 很多 鼻涕
- Đứa trẻ chảy rất nhiều nước mũi.
- 冷风吹 得 我 鼻涕 直流
- Gió lạnh làm tôi chảy nước mũi.
- 冷空气 让 我 流鼻涕
- Không khí lạnh làm tôi chảy nước mũi.
- 孩子 擤 鼻涕 很 用力
- Đứa trẻ xì mũi rất mạnh.
- 涕泗滂沱 ( 形容 哭 得 很 利害 , 眼泪 、 鼻涕 流 得 很多 )
- khóc nước mắt nước mũi đầm đìa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
涕›
鼻›