Đọc nhanh: 惕 (dịch). Ý nghĩa là: cẩn thận. Ví dụ : - 警惕 cảnh giác.
惕 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cẩn thận
谨慎小心
- 警惕
- cảnh giác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惕
- 日夜 惕厉
- cảnh giác ngày đêm
- 我 有些 警惕 , 无事不登三宝殿 , 难不成 找 我 借钱 ?
- Tôi có chút cảnh giác, không có việc thì không đến gõ cửa, chẳng lẽ tìm tôi mượn tiền?
- 提高警惕 , 保卫祖国
- Đề cao cảnh giác, bảo vệ tổ quốc.
- 警惕
- cảnh giác.
- 高枕而卧 ( 形容 不 加 警惕 )
- kê gối cao mà ngủ; mất cảm giác.
- 我们 必须 警惕 危险
- Chúng ta phải đề phòng nguy hiểm.
- 敌情观念 ( 对 敌人 警惕 的 观念 )
- quan niệm cảnh giác đối với quân địch.
- 提高警惕 以防不测
- đề cao cảnh giác, để phòng bất trắc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
惕›