Đọc nhanh: 庞涓 (bàng quyên). Ý nghĩa là: Pang Juan (-342 TCN), nhà lãnh đạo quân sự và nhà chiến lược chính trị của Trường Ngoại giao 縱橫家 | 纵横家 trong thời Chiến quốc (425-221 TCN).
庞涓 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Pang Juan (-342 TCN), nhà lãnh đạo quân sự và nhà chiến lược chính trị của Trường Ngoại giao 縱橫家 | 纵横家 trong thời Chiến quốc (425-221 TCN)
Pang Juan (-342 BC), military leader and political strategist of the School of Diplomacy 縱橫家|纵横家 [Zònghéngjiā] during the Warring States Period (425-221 BC)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 庞涓
- 庞培 什么 时候 考虑 过能 不能 打
- Đã bao giờ Pompey trì hoãn hành động vì lý do?
- 往南能 打 庞贝
- Trong khoảng cách nổi bật của Pompeii về phía nam.
- 黄蜂 蜇 肿 他 脸庞
- Ong bắp cày đốt sưng mặt anh ấy.
- 她 把 新 歌剧院 称作 ` 那 讨厌 的 庞然大物 '
- Cô ấy gọi Nhà hát Opera mới đó là "quái vật khổng lồ đáng ghét".
- 就是 那篇 英式 庞克 摇滚 和 嘲讽 次 文化 的 论文
- Trên nhạc punk rock của Anh và nền văn hóa phụ của sự khinh bỉ.
- 庞培 太傻 了 竟然 孤军 对抗 塞托 里斯
- Pompey thật ngu ngốc khi giao chiến với Sertorius mà không có sự hỗ trợ nào.
- 微风 拂过 脸庞
- Gió lướt nhẹ qua mặt.
- 我 女朋友 有 姣美 的 脸庞
- Bạn gái tôi có khuôn mặt xinh đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
庞›
涓›