涉事 shè shì
volume volume

Từ hán việt: 【thiệp sự】

Đọc nhanh: 涉事 (thiệp sự). Ý nghĩa là: thiệp sự.

Ý Nghĩa của "涉事" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

涉事 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thiệp sự

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涉事

  • volume volume

    - 事件 shìjiàn de 背景 bèijǐng 涉及 shèjí 多方 duōfāng 利益 lìyì

    - Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.

  • volume volume

    - 军事 jūnshì 干涉 gānshè 相宜 xiāngyí

    - Việc can thiệp quân sự là hoàn toàn không thích hợp.

  • volume volume

    - 此事 cǐshì 涉多人 shèduōrén 利益 lìyì

    - Việc này liên quan đến lợi ích của nhiều người.

  • volume volume

    - 事涉 shìshè 隐私 yǐnsī 不便 bùbiàn gàn

    - việc có liên quan đến chuyện riêng tư, không tiện nhúng tay vào.

  • volume volume

    - 不要 búyào 干涉 gānshè de 事情 shìqing

    - Đừng can thiệp vào chuyện của tôi.

  • volume volume

    - 不应 bùyīng 干涉 gānshè 私人 sīrén 事务 shìwù

    - Bạn không nên can thiệp vào chuyện riêng của người khác.

  • volume volume

    - 事情 shìqing 涉及 shèjí 相当严重 xiāngdāngyánzhòng

    - Sự việc này liên quan khá nghiêm trọng.

  • volume volume

    - 没什么 méishíme huì 牵涉到 qiānshèdào 这种 zhèzhǒng 事情 shìqing

    - Không có gì có thể có kiểu thổi ngược này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Dié , Shè
    • Âm hán việt: Thiệp
    • Nét bút:丶丶一丨一丨一丨ノノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EYLH (水卜中竹)
    • Bảng mã:U+6D89
    • Tần suất sử dụng:Rất cao