Đọc nhanh: 涉事 (thiệp sự). Ý nghĩa là: thiệp sự.
涉事 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiệp sự
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涉事
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 军事 干涉 极 不 相宜
- Việc can thiệp quân sự là hoàn toàn không thích hợp.
- 此事 涉多人 利益
- Việc này liên quan đến lợi ích của nhiều người.
- 事涉 隐私 , 不便 干 与
- việc có liên quan đến chuyện riêng tư, không tiện nhúng tay vào.
- 不要 干涉 我 的 事情
- Đừng can thiệp vào chuyện của tôi.
- 你 不应 干涉 私人 事务
- Bạn không nên can thiệp vào chuyện riêng của người khác.
- 事情 涉及 得 相当严重
- Sự việc này liên quan khá nghiêm trọng.
- 没什么 会 牵涉到 这种 事情
- Không có gì có thể có kiểu thổi ngược này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
涉›