实才 shí cái
volume volume

Từ hán việt: 【thực tài】

Đọc nhanh: 实才 (thực tài). Ý nghĩa là: thực tài. Ví dụ : - 高空飞行要身体结实才吃得消。 bay ở trên cao, thân thể phải khoẻ mạnh thì mới chịu nổi.

Ý Nghĩa của "实才" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

实才 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thực tài

Ví dụ:
  • volume volume

    - 高空 gāokōng 飞行 fēixíng yào 身体 shēntǐ 结实 jiēshí cái 吃得消 chīdexiāo

    - bay ở trên cao, thân thể phải khoẻ mạnh thì mới chịu nổi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实才

  • volume volume

    - 正儿八经 zhèngérbājīng 找份 zhǎofèn 实习 shíxí 才行 cáixíng le

    - Tôi phải nghiêm túc về một kỳ thực tập.

  • volume volume

    - 必须 bìxū 努力 nǔlì zuò 实际 shíjì 调查 diàochá 才能 cáinéng 洗刷 xǐshuā 唯心 wéixīn 精神 jīngshén

    - phải cố gắng điều tra thực tế, mới có thể loại bỏ những tư tưởng duy tâm.

  • volume volume

    - 力荐 lìjiàn yǒu 真才实学 zhēncáishíxué de rén 担任 dānrèn 此职 cǐzhí

    - hết lòng tiến cử người có tài thực sự thì mới đảm

  • volume volume

    - 需用 xūyòng bèng 著实 zhùshí 抽吸 chōuxī 几分钟 jǐfēnzhōng 才能 cáinéng 油箱 yóuxiāng 灌满 guànmǎn

    - Để có thể đổ đầy bình xăng, bạn cần sử dụng bơm để hút trong một vài phút.

  • volume volume

    - 真才实学 zhēncáishíxué

    - học hành tài giỏi.

  • volume volume

    - shuō 实在 shízài de cái 不在乎 bùzàihu 他们 tāmen zuò 什么 shénme

    - Nói thật thì tớ chả quan tâm anh ta làm gì.

  • volume volume

    - 实力 shílì cái shì zuì 重要 zhòngyào de

    - Thực lực mới là quan trọng nhất.

  • volume volume

    - 这个 zhègè rén 看透 kàntòu le 没有 méiyǒu 什么 shénme 真才实学 zhēncáishíxué

    - con người này tôi biết rõ, chả có tài cán chi đâu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thật , Thực
    • Nét bút:丶丶フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JYK (十卜大)
    • Bảng mã:U+5B9E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Cái
    • Âm hán việt: Tài
    • Nét bút:一丨ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DH (木竹)
    • Bảng mã:U+624D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao