Đọc nhanh: 实才 (thực tài). Ý nghĩa là: thực tài. Ví dụ : - 高空飞行,要身体结实才吃得消。 bay ở trên cao, thân thể phải khoẻ mạnh thì mới chịu nổi.
实才 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thực tài
- 高空 飞行 , 要 身体 结实 才 吃得消
- bay ở trên cao, thân thể phải khoẻ mạnh thì mới chịu nổi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实才
- 我 得 正儿八经 地 找份 实习 才行 了
- Tôi phải nghiêm túc về một kỳ thực tập.
- 必须 努力 作 实际 调查 , 才能 洗刷 唯心 精神
- phải cố gắng điều tra thực tế, mới có thể loại bỏ những tư tưởng duy tâm.
- 力荐 有 真才实学 的 人 担任 此职
- hết lòng tiến cử người có tài thực sự thì mới đảm
- 你 需用 泵 著实 抽吸 几分钟 才能 把 油箱 灌满
- Để có thể đổ đầy bình xăng, bạn cần sử dụng bơm để hút trong một vài phút.
- 真才实学
- học hành tài giỏi.
- 说 实在 的 , 我 才 不在乎 他们 做 什么
- Nói thật thì tớ chả quan tâm anh ta làm gì.
- 实力 才 是 最 重要 的
- Thực lực mới là quan trọng nhất.
- 这个 人 我 看透 了 , 没有 什么 真才实学
- con người này tôi biết rõ, chả có tài cán chi đâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
实›
才›