shè
volume volume

Từ hán việt: 【thiệp】

Đọc nhanh: (thiệp). Ý nghĩa là: lội; vượt; qua (sông, biển), trải qua, liên quan. Ví dụ : - 跋山涉水。 Trèo đèo lội suối.. - 士兵涉溪向前行。 Binh sĩ lội suối tiến về phía trước.. - 我曾涉过困难。 Tôi từng trải qua khó khăn.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. lội; vượt; qua (sông, biển)

徒步过水,泛指从水上经过;渡

Ví dụ:
  • volume volume

    - 跋山涉水 báshānshèshuǐ

    - Trèo đèo lội suối.

  • volume volume

    - 士兵 shìbīng 涉溪 shèxī 向前 xiàngqián xíng

    - Binh sĩ lội suối tiến về phía trước.

✪ 2. trải qua

经历

Ví dụ:
  • volume volume

    - céng 涉过 shèguò 困难 kùnnán

    - Tôi từng trải qua khó khăn.

  • volume volume

    - 爷爷 yéye 涉苦 shèkǔ 无数 wúshù

    - Ông tôi đã trải qua vô số khổ đau.

✪ 3. liên quan

牵涉

Ví dụ:
  • volume volume

    - 此事 cǐshì 涉多人 shèduōrén 利益 lìyì

    - Việc này liên quan đến lợi ích của nhiều người.

  • volume volume

    - 案件 ànjiàn shè 重要 zhòngyào 人物 rénwù

    - Vụ án liên quan đến nhân vật quan trọng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 徒涉 túshè le 那条 nàtiáo 水沟 shuǐgōu

    - Anh ấy lội qua con mương đó.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 为了 wèile 见面 jiànmiàn 长途跋涉 chángtúbáshè

    - Để gặp nhau, họ không quản đường sá xa xôi.

  • volume volume

    - dàn 知道 zhīdào zhèng 跋山涉水 báshānshèshuǐ 为了 wèile 朋友 péngyou de 相逢 xiāngféng

    - Nhưng tôi biết, tôi đang trèo đèo lội suối để gặp gỡ người bạn của mình

  • volume volume

    - rèn 决定 juédìng 干涉 gānshè

    - Để cho anh ấy quyết định tôi không can thiệp.

  • volume volume

    - bèi 怀疑 huáiyí 涉嫌 shèxián 诈骗 zhàpiàn

    - Anh ta bị nghi ngờ lừa đảo.

  • volume volume

    - 不应 bùyīng 干涉 gānshè 私人 sīrén 事务 shìwù

    - Bạn không nên can thiệp vào chuyện riêng của người khác.

  • volume volume

    - 问题 wèntí 涉及 shèjí dào páng 多方面 duōfāngmiàn

    - Vấn đề liên quan đến nhiều khía cạnh.

  • volume volume

    - wèn de bìng shì 出于 chūyú 关心 guānxīn 并非 bìngfēi 干涉 gānshè de 隐私 yǐnsī 别误会 biéwùhuì

    - Anh ấy hỏi về bệnh của bạn xuất phát từ sự quan tâm, không phải là can thiệp vào cuộc sống riêng tư của bạn, đừng hiểu lầm anh ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Dié , Shè
    • Âm hán việt: Thiệp
    • Nét bút:丶丶一丨一丨一丨ノノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EYLH (水卜中竹)
    • Bảng mã:U+6D89
    • Tần suất sử dụng:Rất cao