Đọc nhanh: 消防队 (tiêu phòng đội). Ý nghĩa là: Đội chữa cháy, sở cứu hỏa. Ví dụ : - 赶快通知消防队 Tốt hơn chúng ta nên gọi cho sở cứu hỏa.
消防队 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Đội chữa cháy
fire brigade
✪ 2. sở cứu hỏa
fire department
- 赶快 通知 消防队
- Tốt hơn chúng ta nên gọi cho sở cứu hỏa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消防队
- 消防员 迅速 扑灭 了 火灾
- Lính cứu hỏa nhanh chóng dập tắt hỏa hoạn.
- 消防队员 正在 救火
- đội viên phòng cháy chữa cháy đang cứu hoả.
- 各 消防队 一直 在 全力以赴
- Lực lượng cứu hỏa đã làm việc hết sức mình..
- 不能 消极 防御 , 要 主动进攻
- không thể phòng ngự tiêu cực, phải chủ động tấn công.
- 消防队员 训练 很 严格
- Lính cứu hỏa được huấn luyện rất nghiêm ngặt.
- 他们 有 三个 队员 防守 球门
- Họ có ba thành viên trong đội để phòng ngự khung thành.
- 消防队员 需用 呼吸 器械 才能 进入 燃烧 著 的 房屋
- Nhân viên cứu hỏa phải sử dụng thiết bị hô hấp để tiến vào căn nhà đang cháy.
- 赶快 通知 消防队
- Tốt hơn chúng ta nên gọi cho sở cứu hỏa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
消›
队›
防›