海风 hǎifēng
volume volume

Từ hán việt: 【hải phong】

Đọc nhanh: 海风 (hải phong). Ý nghĩa là: gió thổi trên biển, gió biển. Ví dụ : - 宦海风波 chốn quan trường đầy sóng gió.. - 强劲的海风。 gió biển thổi mạnh.

Ý Nghĩa của "海风" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

海风 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. gió thổi trên biển

海上刮的风

Ví dụ:
  • volume volume

    - 宦海风波 huànhǎifēngbō

    - chốn quan trường đầy sóng gió.

  • volume volume

    - 强劲 qiángjìng de 海风 hǎifēng

    - gió biển thổi mạnh.

✪ 2. gió biển

气象学上指沿海地带白天从海洋吹向大陆的风

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海风

  • volume volume

    - 海滩 hǎitān de 风景 fēngjǐng zhēn měi

    - Cảnh trên bãi biển thật đẹp.

  • volume volume

    - 想起 xiǎngqǐ 那次 nàcì 海上 hǎishàng 遇到 yùdào de 风暴 fēngbào hái 有些 yǒuxiē 后怕 hòupà

    - nghĩ lại lần gặp bão trên biển đó, vẫn còn sợ.

  • volume volume

    - 岛上 dǎoshàng 自然风光 zìránfēngguāng 独特 dútè 旅游 lǚyóu 资源 zīyuán 丰富 fēngfù 自然 zìrán 气息 qìxī 浓郁 nóngyù 青山 qīngshān 碧海 bìhǎi

    - Hòn đảo có phong cảnh thiên nhiên độc đáo, tài nguyên du lịch phong phú, bầu không khí tự nhiên mát mẻ, non xanh nước biếc.

  • volume volume

    - huà le 海湾 hǎiwān 一个 yígè 风景如画 fēngjǐngrúhuà de 渔村 yúcūn

    - Anh ta đã vẽ một ngôi làng cá cảnh đẹp như tranh trong vịnh biển.

  • volume volume

    - 强劲 qiángjìng de 海风 hǎifēng

    - gió biển thổi mạnh.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de chuán zài làng 急风 jífēng gāo de 海上 hǎishàng 危险 wēixiǎn 航行 hángxíng zhe

    - Chiếc thuyền của họ đang đi qua biển đang sóng cao gió mạnh với nguy hiểm.

  • volume volume

    - 小朋友 xiǎopéngyou men yíng zhe 海风 hǎifēng pǎo xiàng 大海 dàhǎi

    - Các bạn nhỏ đón gió chạy về phía biển.

  • volume volume

    - 开始 kāishǐ xiě 海边 hǎibiān de 美丽 měilì 风光 fēngguāng

    - Anh ấy bắt đầu miêu tả về cảnh đẹp bên bờ biển.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Hǎi
    • Âm hán việt: Hải
    • Nét bút:丶丶一ノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EOWY (水人田卜)
    • Bảng mã:U+6D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao