Đọc nhanh: 海港 (hải cảng). Ý nghĩa là: hải cảng; cảng biển. Ví dụ : - 他来自于一个大型海港城市。 Anh ta đến từ một thành phố cảng biển lớn.. - 海港的灯火在水平线上闪烁著. Đèn cảng biển lấp lánh trên đường chân trời.. - 他们把船开进海港下锚停泊. Họ lái tàu vào cảng biển và thả máy để neo đậu.
海港 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hải cảng; cảng biển
沿海停泊船只的港口,有军港、商港、渔港等
- 他 来自 于 一个 大型 海港 城市
- Anh ta đến từ một thành phố cảng biển lớn.
- 海港 的 灯火 在 水平线上 闪烁 著
- Đèn cảng biển lấp lánh trên đường chân trời.
- 他们 把 船 开进 海港 下锚 停泊
- Họ lái tàu vào cảng biển và thả máy để neo đậu.
- 两船 相撞 之後都 挣扎 著 驶进 海港
- Sau khi hai tàu đâm nhau, cả hai đều vật lộn để tiến vào cảng biển.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海港
- 一湾 海水 泛 波澜
- Một eo biển gợn sóng.
- 他们 把 船 开进 海港 下锚 停泊
- Họ lái tàu vào cảng biển và thả máy để neo đậu.
- 海港 的 灯火 在 水平线上 闪烁 著
- Đèn cảng biển lấp lánh trên đường chân trời.
- 这个 海港 很 繁忙
- Cảng biển này rất nhộn nhịp.
- 上海 城 非常 的 繁华
- Thành phố Thượng Hải rất thịnh vượng.
- 他 来自 于 一个 大型 海港 城市
- Anh ta đến từ một thành phố cảng biển lớn.
- 两船 相撞 之後都 挣扎 著 驶进 海港
- Sau khi hai tàu đâm nhau, cả hai đều vật lộn để tiến vào cảng biển.
- 上海 号称 工业 城市
- Thượng Hải được mệnh danh là thành phố công nghiệp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
海›
港›