Đọc nhanh: 海砂屋 (hải sa ốc). Ý nghĩa là: nhà xây bằng bê tông rẻ tiền, không đáng tin cậy có chứa nhiều cát biển.
海砂屋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhà xây bằng bê tông rẻ tiền, không đáng tin cậy có chứa nhiều cát biển
house built with cheap, unreliable concrete which contains a high quantity of sea sand
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海砂屋
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 海边 都 是 砂粒
- Bờ biển đầy cát nhỏ.
- 万里 海疆
- vùng biển ngàn dặm.
- 黎族 主要 生活 在 海南岛
- Dân tộc Lê chủ yếu sống ở đảo Hải Nam.
- 上海 今年冬天 交关 冷
- mùa đông năm nay ở Thượng Hải lạnh vô cùng.
- 一间 屋 隔成 两间
- Ngăn ngôi nhà thành hai gian.
- 上 大学 时 , 你 打算 和 谁 同屋 ?
- Khi lên đại học bạn dự định sẽ ở chung phòng với ai?
- 一句 话 把 屋子里 的 人 都 引得 笑 起来
- một câu nói làm cho mọi người trong phòng cười ồ lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
屋›
海›
砂›