Đọc nhanh: 浪潮 (lãng triều). Ý nghĩa là: làn sóng; thuỷ triều; con nước. Ví dụ : - 改革的浪潮。 làn sóng cải cách.
浪潮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làn sóng; thuỷ triều; con nước
比喻大规模的社会运动或声势浩大的群众性行动
- 改革 的 浪潮
- làn sóng cải cách.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浪潮
- 心潮 逐浪 高
- sóng lòng lớp lớp dâng cao.
- 改革 的 浪潮
- làn sóng cải cách.
- 五个 潮流 现象 分析
- Phân tích năm hiện tượng thủy triều.
- 潮水 冲 来 , 礁石 边上 迸起 乳白色 的 浪花
- thuỷ triều vỗ vào, trên mỏm đá bọt sóng trắng xoá tung bay
- 久经 风浪
- từng quen sóng gió.
- 正如 今天 的 报道 , 英磅 进一步 下跌 导致 了 市内 的 抛售 的 一股 新浪潮
- Như báo cáo hôm nay, sự suy giảm tiếp tục của đồng bảng Anh đã gây ra một làn sóng bán tháo trên thị trường nội địa.
- 不可 抗拒 的 历史潮流
- trào lưu của lịch sử không gì ngăn được
- 股票市场 上 人心惶惶 掀起 抛售 浪潮
- Trên thị trường chứng khoán, tâm lý lo lắng lan rộng, gây ra làn sóng bán ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
浪›
潮›