海带 hǎidài
volume volume

Từ hán việt: 【hải đới】

Đọc nhanh: 海带 (hải đới). Ý nghĩa là: rong biển; tảo biển. Ví dụ : - 海带味噌汤 Súp miso rong biển.. - 养殖海带 nuôi trồng tảo biển. - 放养海带 thả nuôi rong biển

Ý Nghĩa của "海带" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

海带 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. rong biển; tảo biển

褐藻的一种,生长在海底的岩石上,形状像带子,含有大量的碘质,可用来提制碘、钾等中医入药时叫昆布

Ví dụ:
  • volume volume

    - 海带 hǎidài wèi cēng tāng

    - Súp miso rong biển.

  • volume volume

    - 养殖 yǎngzhí 海带 hǎidài

    - nuôi trồng tảo biển

  • volume volume

    - 放养 fàngyǎng 海带 hǎidài

    - thả nuôi rong biển

  • volume volume

    - 利用 lìyòng 近海 jìnhǎi 养殖 yǎngzhí 海带 hǎidài

    - lợi dụng vùng duyên hải để nuôi trồng rong biển.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海带

  • volume volume

    - 放养 fàngyǎng 海带 hǎidài

    - thả nuôi rong biển

  • volume volume

    - 养殖 yǎngzhí 海带 hǎidài

    - nuôi trồng tảo biển

  • volume volume

    - 轮船 lúnchuán 驶向 shǐxiàng 海岸 hǎiàn 热带 rèdài 岛国 dǎoguó de 景色 jǐngsè 映现 yìngxiàn 眼前 yǎnqián

    - tàu thuỷ chạy về hướng bờ biển, cảnh sắc của đảo quốc nhiệt đới đang hiện ra trước mắt.

  • volume volume

    - 海带 hǎidài wèi cēng tāng

    - Súp miso rong biển.

  • volume volume

    - 热带 rèdài 岛屿 dǎoyǔ 常有 chángyǒu 美丽 měilì de 海滩 hǎitān

    - Các đảo nhiệt đới thường có bãi biển đẹp.

  • volume volume

    - 过境 guòjìng 人员 rényuán 未经 wèijīng 海关 hǎiguān 批准 pīzhǔn 不得 bùdé jiāng suǒ dài 物品 wùpǐn 留在 liúzài 境内 jìngnèi

    - Nhân viên quá cảnh không được để đồ đạc trong lãnh thổ mà không có sự chấp thuận của hải quan.

  • volume volume

    - 风腰 fēngyāo 海湾 hǎiwān gěi 游客 yóukè 带来 dàilái 一样 yīyàng de 体验 tǐyàn

    - Eo Gió Nhơn Lý sẽ mang tới cho du khách trải nghiệm như thế nào.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 带来 dàilái le 海外 hǎiwài de 文化 wénhuà

    - Họ đã mang đến văn hóa từ nước ngoài.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+6 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đái , Đới
    • Nét bút:一丨丨丨丶フ丨フ丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:TJBLB (廿十月中月)
    • Bảng mã:U+5E26
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Hǎi
    • Âm hán việt: Hải
    • Nét bút:丶丶一ノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EOWY (水人田卜)
    • Bảng mã:U+6D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao